Bước tới nội dung

ꪻꪚ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Thái Đen

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thủy *ɓaɰᴬ. Cùng gốc với tiếng Thái ใบ (bai), tiếng Lào ໃບ (bai), tiếng Thái Trắng ꪻꪚ, tiếng Lự ᦺᦢ (ḃay), tiếng Thái Na ᥛᥬ (maue), tiếng Thái Đen ꪻꪚ, tiếng Shan မႂ် (mǎue) hoặc ဝႂ် (wǎue), tiếng Ahom 𑜈𑜧 (baw) hoặc 𑜈𑜨𑜧 (bow), tiếng Tày bâư, tiếng Tráng mbawtiếng Saek เบ๋อ. So sánh với tiếng Ông Bối nguyên thủy *ɓəːᴬ², tiếng Hlai nguyên thủy *ɓɯː (trong đó tiếng Hlai bheuu).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ꪻꪚ (bàư)

  1. .
    ꪻꪚ ꪼꪣ꫁
    bàư mạy
    cây

Từ phái sinh

[sửa]

Loại từ

[sửa]

ꪻꪚ (bàư)

  1. Tờ, cái, chiếc, bức.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoàng Trần Nghịch, Tòng Kim Ân (1991) Từ điển Thái - Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội

Tiếng Thái Trắng

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thủy *ɓaɰᴬ. Cùng gốc với tiếng Thái ใบ (bai), tiếng Lào ໃບ (bai), tiếng Thái Đen ꪻꪚ, tiếng Lự ᦺᦢ (ḃay), tiếng Thái Na ᥛᥬ (maue), tiếng Thái Đen ꪻꪚ, tiếng Shan မႂ် (mǎue) hoặc ဝႂ် (wǎue), tiếng Ahom 𑜈𑜧 (baw) hoặc 𑜈𑜨𑜧 (bow), tiếng Tày bâư, tiếng Tráng mbawtiếng Saek เบ๋อ. So sánh với tiếng Ông Bối nguyên thủy *ɓəːᴬ², tiếng Hlai nguyên thủy *ɓɯː (trong đó tiếng Hlai bheuu).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ꪻꪚ (băư)

  1. .

Loại từ

[sửa]

ꪻꪚ (băư)

  1. Tờ.

Tham khảo

[sửa]
  • Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong (2020) Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc, →ISBN, tr. 32