Bước tới nội dung

𒄩

Từ điển mở Wiktionary

Chữ hình nêm

[sửa]

𒄩 U+12129, 𒄩
CUNEIFORM SIGN HA
𒄨
[U+12128]
Cuneiform 𒄪
[U+1212A]

Ký tự hình nêm

[sửa]
𒄩 Số ký tự
MZL 856
Deimel 589
HZL 367
Thành phần
𒍝, 𒌋

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. R. Borger, Mesopotamisches Zeichenlexikon (MZL), Münster (2003)
  2. A. Deimel, Šumerisches Lexikon (Deimel), Rome (1947)
  3. Chr. Rüster, E. Neu, Hethitisches Zeichenlexikon (HZL), Wiesbaden (1989)

Tiếng Akkad

[sửa]

Giá trị ký tự

[sửa]
Ký tự 𒄩
Chữ Sumer A₇, KUA, KU₆, ḪA
Giá trị ngữ âm ḫa (ʾa₄)

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Trong tiếng Babylon cổ, ký hiệu này cũng được dùng để biểu thị âm tắc thanh hầu. Một số nhà nghiên cứu Assyria gán trường hợp này bằng giá trị ʾa₄. Từ tiếng Babylon trung kỳ, âm tắc thanh hầu được biểu thị bằng ký hiệu 𒀪 bắt nguồn từ thêm hình nét vào 𒄴.

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chính tả từ tiếng Sumer 𒄩 (ku₆ /⁠kud⁠/, ).

Chữ tượng hình

[sửa]

𒄩 (KU₆)

  1. Dạng Chữ Sumer của nūnum ()
    𒄩𒍝𒆥𒀀𒌑ḫa-za-qí-a-úHezekiah (vua Do Thái)

Tiếng Hitti

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Chữ hình nêm Akkad, có thể là Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..

Danh từ

[sửa]

𒄩 (KU₆)

  1. Một loại động vật phơi khô để ăn, có thể là .

Chữ tượng hình

[sửa]

𒄩 (ḫā)

  1. Chữ cái hình nêm ḫā ghi lại tiếng Hitti.
    𒄩𒀀𒊏𒀸ḫārasđại bàng

Tiếng Luwi

[sửa]

Chữ tượng hình

[sửa]

𒄩 (ḫā)

  1. Chữ cái hình nêm ḫā ghi lại tiếng Luwi.
    𒄩𒀀𒀸𒊭ḫāssaxương

Tiếng Pala

[sửa]

Chữ tượng hình

[sửa]

𒄩 (ḫa)

  1. Chữ cái hình nêm ḫā ghi lại tiếng Pala.
    𒄩𒆷𒅖ḫa-la-išmột loại động vật để tế thần

Tiếng Sumer

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Ý nghĩa từ có thể tìm thấy trong lý thuyết tầng (stratum) Euphrate, liên kết với tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *dʰǵʰu- (). Đặc biệt do là tiếng Sumer bản địa nên từ này không có cấu trúc âm tiết không điển hành, dấu hiệu chính cho thấy sự vay mượn.

Danh từ

[sửa]

𒄩 (ku₆, kud /kud/)

  1. .

Chữ tượng hình

[sửa]

𒄩 (ḫa)

  1. Chữ cái hình nêm ḫa tiếng Sumer.
    𒄩𒍝𒈝ḫa-za-num₂đại diện hoàng gia tại địa phương (như thị trưởng)

Tham khảo

[sửa]
  1. M. van de Mieroop (1992), “𒄩”, ePSD2