Bước tới nội dung

𒈨

Từ điển mở Wiktionary

Chữ hình nêm

[sửa]

𒈨 U+12228, 𒈨
CUNEIFORM SIGN ME
𒈧
[U+12227]
Cuneiform 𒈩
[U+12229]

Ký tự hình nêm

[sửa]
𒈨 Số ký tự
MZL 753
Deimel 532
HZL 357
Thành phần
𒁹, 𒀸

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. R. Borger, Mesopotamisches Zeichenlexikon (MZL), Münster (2003)
  2. A. Deimel, Šumerisches Lexikon (Deimel), Rome (1947)
  3. Chr. Rüster, E. Neu, Hethitisches Zeichenlexikon (HZL), Wiesbaden (1989)

Tiếng Akkad

[sửa]

Giá trị ký tự

[sửa]
Ký tự 𒈨
Chữ Sumer IŠIB, ME, MEŠ₂
Giá trị ngữ âm me, mi₃, šib/šip

Chữ tượng hình

[sửa]

𒈨 (ME)

  1. Dạng Chữ Sumer của
    𒈨𒈾𒋛𒄿me-na-si-iManasseh (vua Do Thái)

Tiếng Hitti

[sửa]

Chữ tượng hình

[sửa]

𒈨 (me)

  1. Chữ cái hình nêm me ghi lại tiếng Hitti.
    𒈨𒅕𒍣me-er-zibiến mất

Tiếng Sumer

[sửa]

Động từ

[sửa]

𒈨 (me)

  1. .
    𒂷𒂊 𒀀𒈾𒈨𒂗g̃e₂₆-e a-na-me-en /g̃e anamen/ ― Ta gì?

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • 𒈨 (me) chỉ được dùng trong hệ từ. Để diễn giải ý nghĩa tồn tại như "ở đâu đó", động từ 𒅅 (g̃al₂ /⁠g̃al⁠/) được dung thay thế.
  • Hệ từ có biến cách giống như nội động từ trong thể hoàn thành. Dạng độc lập và ghép sau được bổ sung cho nhau: dạng ghép sau được dùng khi hệ từ chỉ gồm tiền tố phát âm, gốc động từ và hậu tố ngôi, còn lại đều dùng dạng độc lập.
  • Hệ từ không phân biệt thì và thể. Chỉ trong ngữ cảnh mới chỉ ra quá khứ, hiện tại hay tương lai.
  • Tiếng Sumer sơ kỳ không viết phụ âm cuối trong phụ tố ngôi (nên cả 𒈨𒂗 (me-en /⁠men⁠/) lẫn 𒎌 (me-eš /⁠meš⁠/) đều được viết là 𒈨 (me)); dạng ghép sau ngôi thứ ba số ít được viết 𒀭 (am₆ /⁠am⁠/).
  • Sau âm vị kết thúc bằng nguyên âm, dạng ghép sau ngôi thứ ba số ít 𒀀𒀭 (am₃ /⁠am⁠/) được gọn lại thành /m/ đã tồn tại trong tiếng Sumer sơ kỳ. Giống như các phụ âm âm tiết cuối khác, giai đoạn này không thể hiện điều này bằng chữ viết và chỉ đôi khi bắt gặp trong tiếng Akkad sơ kỳ như trong:
    𒂍𒈬e₂-g̃u₁₀ /eg̃ûm/ ― đó là nhà tôi

Đại từ

[sửa]

𒈨 (me //)

  1. (ghép sau) Của chúng ta.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • /e/ trong 𒈨 (me) không đi với dấu hiệu vị trí cách:
    𒌷𒈨𒀀iri-me-a /irimē'a/ ― trong thành chúng ta
  • /e/ trong 𒈨 (me) đi với nguyên âm trong dấu hiệu sở hữu cách, chuyển thành /ê/:
    𒂕𒁾𒈨𒅗egir dub-me-ka /egir dubmêka/ ― trên mặt trái bia ký

Danh từ

[sửa]

𒈨 (išib)

  1. Thầy tễ lễ, tư tế được thanh tẩy.
  2. Thần chú.

Động từ

[sửa]

𒈨 (išib)

  1. Thanh tẩy.

Tham khảo

[sửa]
  1. M. van de Mieroop (1992), “𒈨”, ePSD2

Tiếng Urartu

[sửa]

Chữ tượng hình

[sửa]

𒈨 (me)

  1. Chữ cái hình nêm me ghi lại tiếng Urartu.
    𒀀𒈨𒌍A.MEŠnước

Tham khảo

[sửa]
  1. Christian Girbal (2005) Pronominalformen auf -KURI im Urartäischen (bằng tiếng Đức)