32-bit

Từ điển mở Wiktionary

16-bit  :

  • Từ kép dùng rộng rãi trong khoa học máy tính thường dùng để mô tả cấp độ thiết kế của CPU như là trong các kiểu cũ của hãng IBM kiểu thiết kế Micro Channel Architechture dùng 32-bit cho bus dữ liệu, với 8-bit hay 16-bit các đường dữ liệu. Các máy mới ngày nay không còn dùng kênh 8-bit mà là 64-bit. Các chíp hỗ trợ 8-bit nay có thể còn dùng trong các thiết bị điện tử cỡ nhỏ hay trong các phòng thí nghiệm.
  • Đối với các bộ điều hợp hình, độ rộng của đường dừ liệu cũng thường xác định số lượng tối đa các màu mà bộ điều hợp này có thể hiển thị. Nhiều bộ điều hợp hình (video adapter) ngày nay hỗ trợ 32-bit hiển thị được 232 màu
  • Dùng trong từ kép 32-bit machine là một loại máy vi tính kiểu làm việc trên các nhóm 32 bit một lúc. Mô tả của một máy tính 32-bit có thể dùng để chỉ độ lớn của một từ (word) là 32 bit ứng với 4 byte của bộ vi xử lý hay, thông thường hơn, dùng để chỉ số lượng bit chuyển vận trên bus dữ liệu của máy tính. Các máy Apple Machinetosh II có kiến trúc làm việc trên các từ với độ lớn 32-bit và có 32-bit bus dữ liệu.