64-bit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsɪks.ti.ˌfɔr ˌbɪt/

Từ nguyên[sửa]

Từ số 64 (sixty-four) và bit.

Tính từ[sửa]

64-bit, 64 bit

  1. (Máy tính) Dùng để mô tả cấp độ thiết kế của CPU như là trong các kiểu thiết kế mói của hãng Intel kiểu thiết kế Itanium có thể dùng 64-bit cho bus dữ liệu, với 64-bit hay 32-bit các đường dữ liệu. Các chíp hỗ trợ 64-bit thường có thêm kiến trúc song lõi (dual core).
  2. Đối với các bộ điều hợp hình, độ rộng của đường dữ liệu cũng thường xác định số lượng tối đa các màu mà bộ điều hợp này có thể hiển thị. Một số bộ điều hợp hình (video adapter) mới có khả năng hỗ trợ 64-bit được chia thành hai nhóm mỗi nhóm hiển thị được 232 màu.

Thành ngữ[sửa]