9x

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ ïk˧˥ʨḭn˩˧ ḭ̈t˩˧ʨɨn˧˥ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ ïk˩˩ʨḭn˩˧ ḭ̈k˩˧

Tính từ[sửa]

9x

  1. Những người sinh vào thập niên 1990.
    • 2008, Viện nghiên cứu phát triển xã hội, Di dân và bảo trợ xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ sang kinh tế thị trường, NXB Thế giới:
      Ở Viện Nam, quy mô gia đình ngày càng trở nên nhỏ đi khi người dân có xu hướng sinh ít con hơn, và những thế hệ mà người ta gọi là thế hệ 8X hay 9X ngày càng có xu hướng đề cao chủ nghĩa cá nhân.