Bước tới nội dung

An Tiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ tiəm˧˧aːŋ˧˥ tiəm˧˥aːŋ˧˧ tiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ tiəm˧˥aːn˧˥˧ tiəm˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

An Tiêm

  1. Nhân vật truyền thuyết thời Hùng Vương. Họ mai, vốnnô bộc, được vua tin yêu cho làm quan. Sauphật ý vua, bị đày ra đảo hoang. Tại đây, AT cùng vợ chăm chỉ làm ăn, gây được giống dưa đỏ (dưa hấu quý), nhiều người tìm đến trao đổi, tiếng đồn khắp xa gần. Vua xuống chiếu gọi về cho phục chức . AT được coiông tổ của nghề trồng dưa đỏ ở Việt Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]