Bùi Xương Trạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳj˨˩ sɨəŋ˧˧ ʨa̰ʔjk˨˩ɓuj˧˧ sɨəŋ˧˥ tʂa̰t˨˨ɓuj˨˩ sɨəŋ˧˧ tʂat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˧˧ sɨəŋ˧˥ tʂajk˨˨ɓuj˧˧ sɨəŋ˧˥ tʂa̰jk˨˨ɓuj˧˧ sɨəŋ˧˥˧ tʂa̰jk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Bùi Xương Trạch

  1. (1450, định công, thanh lâm - 1529) Đỗ tiến sĩ khoa Mậu Tuất (1478) triều Hồng Đức thứ.
  2. Làm quan từ Viện hàn lâm, sang đài ngự sử, toà Kính diênQuốc tử giám, lên tới Thượng thư bộ Binh. Khi mất được truy tặng Thái phó, tước Quảng quận công. Tác phẩm nổi tiếng của Bùi Xương Trạchbài Quảng Văn Đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]