Cảnh kỹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ kiʔi˧˥kan˧˩˨ ki˧˩˨kan˨˩˦ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ kḭ˩˧kajŋ˧˩ ki˧˩ka̰ʔjŋ˧˩ kḭ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Cảnh kỹ

  1. Cảnh Kỹ, trước làm quan nhà Trần, sau làm quan nhà Hồ đến chức Hành Khiển.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]