Bước tới nội dung

Cẩm Bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ ɓï̤ŋ˨˩kəm˧˩˨ ɓïn˧˧kəm˨˩˦ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ ɓïŋ˧˧kə̰ʔm˧˩ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Cẩm Bình

  1. (Huyện) Huyện thuộc tỉnh Hải Dương. Thành lập từ 11-3-1977 do hợp nhất hai huyện Cẩm GiàngBình Giang. Diện tích 214, 43km2. Dân số 218. 062 (1993). Từ 17-2-1997 chia thành hai huyện (x. Bình Giang; x. Cẩm Giàng), Việt Nam.
  2. Một thuộc Tên gọi các thuộc tx. Cẩm Phả (Quảng Ninh), h. Cẩm Thuỷ (Thanh Hoá), h. Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh), Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]