Cố Thiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ tʰiə̰ʔw˨˩ko̰˩˧ tʰiə̰w˨˨ko˧˥ tʰiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ tʰiəw˨˨ko˩˩ tʰiə̰w˨˨ko̰˩˧ tʰiə̰w˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Cố Thiệu

  1. Loại tụ.
    Đời.
    Tam quốc,.
    Cố.
    Thiệu làm quan.
    Thái thú quận.
    Dư.
    Chương, thường phá hủy các đền thờ của những vị thần bất chính..
    Sau thấy thần miếu.
    Lư.
    Sơn hiện lên đòi làm trả..
    Không bao lâu sau thì ốm mà chết

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]