Cố Thiệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˥ tʰiə̰ʔw˨˩ | ko̰˩˧ tʰiə̰w˨˨ | ko˧˥ tʰiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˩˩ tʰiəw˨˨ | ko˩˩ tʰiə̰w˨˨ | ko̰˩˧ tʰiə̰w˨˨ |
Danh từ riêng[sửa]
Cố Thiệu
- Loại tụ.
- Đời.
- Tam quốc,.
- Cố.
- Thiệu làm quan.
- Thái thú quận.
- Dư.
- Chương, thường phá hủy các đền thờ của những vị thần bất chính..
- Sau thấy thần miếu.
- Lư.
- Sơn hiện lên đòi làm trả..
- Không bao lâu sau thì ốm mà chết
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Cố Thiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)