Chém rắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛm˧˥ zan˧˥ʨɛ̰m˩˧ ʐa̰ŋ˩˧ʨɛm˧˥ ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛm˩˩ ɹan˩˩ʨɛ̰m˩˧ ɹa̰n˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Chém rắn

  1. Nói việc đạp bằng những khó khăn để giành thiên hạ.
  2. Sử ký.
    Cao.
    Tổ (Hán.
    Cao tổ) uống rượu say đang đêm đi qua đầm..
    Cao tổ sai người đi trước, người này quay về bảo: "Đàng trước có một con rắn lớn chắn ngang đường, xin quay lại"..
    Cao tổ say nói: "Kẻ tráng sĩ đã đi thì sợ cái gì"..
    Bèn tiến lên rút kiếm chém rắn..
    Rắn bị diệt, con đường mở rộng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]