Chợ Điền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ ɗiə̤n˨˩ʨə̰ː˨˨ ɗiəŋ˧˧ʨəː˨˩˨ ɗiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˨˨ ɗiən˧˧ʨə̰ː˨˨ ɗiən˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Chợ Điền

  1. Mỏ chì Kẽmhuyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Trữ lượng mỏ khoảng vài triệu tấn. Được khai thác chủ yếu bằng giếng. Quặng Chợ Điền được sử dụng để luyện chì, kẽm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]