Do Vu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ vu˧˧˧˥ ju˧˥˧˧ ju˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˥ vu˧˥ɟɔ˧˥˧ vu˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Do Vu

  1. Tướng của Sở Chiêu Vương thời Xuân Thu. Lúc Chiêu Vương lánh nạn gặp bọn kẻ cướp đuổi theo phải nấp vào bụi rậm. Bọn kẻ cướp lấy giáo đâm vào bụi. Do Vu chìa lưng ra đỡ cho Chiêu Vương rồi lấy đất vuốt máulưỡi giáo đi. Nhờ vậy mà Chiêu Vương thoát nạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]