Giấc mơ Tần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ məː˧˧ tə̤n˨˩jə̰k˩˧ məː˧˥ təŋ˧˧jək˧˥ məː˧˧ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ məː˧˥ tən˧˧ɟə̰k˩˧ məː˧˥˧ tən˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Giấc mơ Tần

  1. Nói chuyện Thẩm A Chi nằm mơ thấy Tần Mục Công Lộng Ngọc cho mình.
  2. Xem Lộng Ngọc

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]