Hàn Tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ tin˧˥haːŋ˧˧ tḭn˩˧haːŋ˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ tin˩˩haːn˧˧ tḭn˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Hàn Tín

  1. Tướng giỏi của Hán Cao Tổ. Tiêu Hà đã đánh giá Hàn Tín là bậc "Quốc sĩ vô song" (Kẻ sĩ tài giỏi có một không hai).

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]