Hắc Cá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hak˧˥ kaː˧˥ha̰k˩˧ ka̰ː˩˧hak˧˥ kaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hak˩˩ kaː˩˩ha̰k˩˧ ka̰ː˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Hắc Cá

  1. (Xéc) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]