Kính Đức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ ɗɨk˧˥kḭ̈n˩˧ ɗɨ̰k˩˧kɨn˧˥ ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ ɗɨk˩˩kḭ̈ŋ˩˧ ɗɨ̰k˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Kính Đức

  1. Tức Uất Trì Cung đời Đường đã phá vòng vây của quân Vương Thế Sung, lấy mình che đỡ hộ vệ cho vua Đường Thái Tông, nhờ vậy mà Đường Thái Tông thoát nạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]