Bước tới nội dung

Khơ-me Krôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəː˧˧˧˧ xə̤ː˨˩ zom˧˧kʰəː˧˥˧˥ kʰəː˧˧ ʐom˧˥kʰəː˧˧˧˧ kʰəː˨˩ ɹom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəː˧˥˧˥ xəː˧˧ ɹom˧˥xəː˧˥˧˧˥˧ xəː˧˧ ɹom˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Khơ-me Krôm, Khơme Krôm

  1. Một tên gọi khác của dân tộc Khơ-me.
  2. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Khơ-me.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]