Liễu Trì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔəw˧˥ ʨi̤˨˩liəw˧˩˨ tʂi˧˧liəw˨˩˦ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰w˩˧ tʂi˧˧liəw˧˩ tʂi˧˧liə̰w˨˨ tʂi˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Liễu Trì

  1. Xem ả Tạ
  2. Mai Đình Mộng .
  3. Tục điêu gắng bộ Vân Tiên.
  4. Liễu trì trước hoa tiên thế nào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]