Ngô Khởi, Chu Mãi Thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo˧˧ xə̰ːj˧˩˧ ʨu˧˧ maʔaj˧˥ tʰə̤n˨˩ŋo˧˥ kʰəːj˧˩˨ ʨu˧˥ maːj˧˩˨ tʰəŋ˧˧ŋo˧˧ kʰəːj˨˩˦ ʨu˧˧ maːj˨˩˦ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˧˥ xəːj˧˩ ʨu˧˥ ma̰ːj˩˧ tʰən˧˧ŋo˧˥ xəːj˧˩ ʨu˧˥ maːj˧˩ tʰən˧˧ŋo˧˥˧ xə̰ːʔj˧˩ ʨu˧˥˧ ma̰ːj˨˨ tʰən˧˧

Cụm từ[sửa]

Ngô Khởi, Chu Mãi Thần

  1. Để được làm quan to, Ngô Khởi đã giết vợ Chu Mãi Thầnnghèo nên vợ bỏ đi lấy chồng khác. Sau Mãi Thần làm đến chức thái thú.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]