Ngũ sài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ sa̤ːj˨˩ŋu˧˩˨ ʂaːj˧˧ŋu˨˩˦ ʂaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ ʂaːj˧˧ŋu˧˩ ʂaːj˧˧ŋṵ˨˨ ʂaːj˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Ngũ sài

  1. Khi bị cảm thưởng uống thang Ngũ sài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]