Ngư phủ đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ˧˧ fṵ˧˩˧ ɗï̤ŋ˨˩ŋɨ˧˥ fu˧˩˨ ɗïn˧˧ŋɨ˧˧ fu˨˩˦ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˧˥ fu˧˩ ɗïŋ˧˧ŋɨ˧˥˧ fṵʔ˧˩ ɗïŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Ngư phủ đình

  1. Đình trên bờ biển.
  2. Khuất Nguyên nước Sở bị đuổi đi lang thangvùng Tương Đàm. ông chài thấy mới nói rằng.
    "Người đời đều đục sao ông không khuấy bùn lên, khua sông lên cho nước đục..
    Người đời đều say, sao ông không ăn cả bã rượu, nuốt cả cái rượu cho cùng say.
    ?".
    Khuất.
    Nguyên đáp: "Sao lại có thể để cho thứ trắng ngần bị nhuốm bụi bậm của thế tục.
    ?".
    Ngư phủ mĩm cười bỏ đi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]