Nguyên Trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ ʨuŋ˧˧ŋwiəŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ŋwiəŋ˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ tʂuŋ˧˥ŋwiən˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Nguyên Trung

  1. Viên .
    Ngụy Nguyên Trung đời Đường, một hôm thấy có mấy người đàn bà con gái từ đâu hiện đến đứng trước giường, ông bảo: "Có thể khiêng cái giường ta xuống dưới sân được không?".
    Họ liền khiêng ngay cái giường ông xuống sân, lại bảo: "Có thể khiêng cái giường đặt vào chỗ cũ được không?".
    Họ lại đặt vào chỗ cũ, lại bảo: "Có thể khiêng ra phố được không?".
    Họ đều cúi lạy rồi đi và bảo với nhau rằng: "Đó là bậc trưởng giả khoa hậu, ta không nên đùa cợt như với những người khác."

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]