Phi Điệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ ɗiə̰ʔp˨˩fi˧˥ ɗiə̰p˨˨fi˧˧ ɗiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ ɗiəp˨˨fi˧˥ ɗiə̰p˨˨fi˧˥˧ ɗiə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

Phi Điệp

  1. Phi Điệptên các cụ đặt cho một loài phong lan đa thân, tự nhiêndáng thân thòng, hoa đẹpthơm, hoa có hình dáng như con bướm đang bay. Tên khác thông dụngphía NamGiả Hạc.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)