Quân Cờ Trắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ kə̤ː˨˩ ʨaŋ˧˥kwəŋ˧˥ kəː˧˧ tʂa̰ŋ˩˧wəŋ˧˧ kəː˨˩ tʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ kəː˧˧ tʂaŋ˩˩kwən˧˥˧ kəː˧˧ tʂa̰ŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Quân Cờ Trắng

  1. Nhóm tàn quân của phong trào nông dân Trung Quốc kéo sang Việt Nam từ giữa thập kỷ 60, thế kỷ 19. Đội quân này đã cướp phá, gây nhiều đau thương, tang tóc cho dân. Tháng 2-1868, triều đình Huế đã cùng Quân Cờ Đen diệt Quân Cờ Trắng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]