Rồng Phụng Kinh Châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ fṵʔŋ˨˩ kïŋ˧˧ ʨəw˧˧ʐəwŋ˧˧ fṵŋ˨˨ kïn˧˥ ʨəw˧˥ɹəwŋ˨˩ fuŋ˨˩˨ kɨn˧˧ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ fuŋ˨˨ kïŋ˧˥ ʨəw˧˥ɹəwŋ˧˧ fṵŋ˨˨ kïŋ˧˥ ʨəw˧˥ɹəwŋ˧˧ fṵŋ˨˨ kïŋ˧˥˧ ʨəw˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Rồng Phụng Kinh Châu

  1. Chỉ hạng người giỏi trong thiên hạ.
  2. Chỉ Khổng Minh Gia Cát Lượng, hiệu Ngọa LongBàng Thống tự Sỹ Nguyên hiệu Phụng Sổ giúp Lưu Bị ở đất Kinh Châu, chỉ hạng người giỏi trong thiên hạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]