Sương Nguyệt Anh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ ŋwiə̰ʔt˨˩ ajŋ˧˥ʂɨəŋ˧˥ ŋwiə̰k˨˨ a̰n˩˧ʂɨəŋ˧˧ ŋwiək˨˩˨ an˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ ŋwiət˨˨ ajŋ˩˩ʂɨəŋ˧˥ ŋwiə̰t˨˨ ajŋ˩˩ʂɨəŋ˧˥˧ ŋwiə̰t˨˨ a̰jŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Sương Nguyệt Anh

  1. (Nguyễn xuân khuê; 1864-1921, ba tri, bến tre) Con gái cụ Nguyễn Đình Chiểu. Vận động quyên góp ủng hộ phong trào Đông du. Năm 1918, chủ bút tờ Nữ giới chungSài Gòn. Tháng 7-1918 báo bị đình bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]