Tô Hiến Thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧ hiən˧˥ tʰa̤jŋ˨˩to˧˥ hiə̰ŋ˩˧ tʰan˧˧to˧˧ hiəŋ˧˥ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥ hiən˩˩ tʰajŋ˧˧to˧˥˧ hiə̰n˩˧ tʰajŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Tô Hiến Thành

  1. (? - ô diên, nay là hạ mỗ, đan phượng, hà tây - 1179) Hiệu Phi Diên, làm quan triều nhà các đời vua Lý Anh Tông, Cao Tông. ông tài kiêm văn võ, đã cầm quân đánh Thân Lợi, Ngưu Hồng được phong Thái , sau đó Thái sư phụ chính. ông điều hành việc nước, khuyến khích sự học, chăm sóc nông trang khiến cho nước được thịnh trị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]