Tấn Mài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˥ ma̤ːj˨˩tə̰ŋ˩˧ maːj˧˧təŋ˧˥ maːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˩˩ maːj˧˧tə̰n˩˧ maːj˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Tấn Mài

  1. Mỏ antimonhuyện Quảng Hà tỉnh Quảng Ninh. Khai thác chủ yếu bằng , giếng. Được sử dụng trong công nghiệp, cao su, y học, kỹ thuật thuốc nổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]