Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Tin nhắn
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Tiếng Turk nguyên thuỷ
Hiện/ẩn mục
Tiếng Turk nguyên thuỷ
1.1
Số từ
1.1.1
Hậu duệ
Đóng mở mục lục
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/yẹt(t)i
Thêm ngôn ngữ
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ điển mở Wiktionary
Mục này chứa
các từ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Tiếng Turk nguyên thuỷ
[
sửa
]
Số từ
[
sửa
]
*yẹt(t)i
Bảy
.
Hậu duệ
[
sửa
]
Oghur:
Bulgar Volga:
جىَاتِ
(cyēti)
Chuvash:
ҫиччӗ
(śiččĕ),
ҫичӗ
(śič̬ĕ),
ҫич
(śič)
Bulgar Danube:
ζητ
(ǰit)
Turk chung
Arghu:
Khalaj:
yētti
Oghuz:
Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
یدی
(yedi)
Azerbaijan:
yeddi
Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
یدی
(yedi)
Thổ Nhĩ Kỳ:
yedi
Gagauz:
edi
Qashqai:
yeddi
Salar:
yeji
Turk Khorasan:
yetdi
Turkmen:
ýedi
Karluk:
Karakhanid:
yédi
Chagatai:
يتە
(yättä),
يتى
(yätti)
Ili Turki:
yetti
Uzbek:
yetti
Duy Ngô Nhĩ:
يەتتە
(yette),
يەتتى
(yetti) (
ph. ngữ
),
يەتى
(yeti) (
ph. ngữ
)
Kipchak:
Tây Kipchak:
Tatar Crưm:
yedi
Karachay-Balkar:
джети
(ceti)
Kumyk:
етти
(yetti)
Karaim:
йэди
(yedi)
Krymchak:
йеди
(yedi)
Urum:
йеди
(yedi) (
Azov
),
eddi
(
Gruzia
)
Bắc Kipchak:
Bashkir:
ете
(yete)
Tatar:
җиде
(cide)
Nam Kipchak:
Caspi:
Kazakh:
жеті
(jetı)
Karakalpak:
jeti
Nogai:
ети
(yeti)
Tatar Siberia:
йете
(yete),
йĕди
(yĕdi) (
ph. ngữ
),
йиді
(yidi) (
ph. ngữ
)
Kyrgyz-Kipchak:
Kyrgyz:
жети
(jeti)
Nam Altai:
јети
(ǰeti)
Siberia:
Turk cổ:
𐰘𐱅𐰃
(y²t²i /yeti/)
Tây Yugur:
idǝ
Bắc Siberia:
Dolgan:
һэттэ
(hette)
Yakut:
сэттэ
(sette)
Nam Siberia:
Chulym:
йеде
(yēde)
Turk Sayan:
Dukha:
ҷетә
(ǰetə),
ҷеедә
(ǰeedə)
Soyot:
чеді
(čedĭ)
Tofa:
чеді
(čedi)
Tuva:
чеди
(çedi)
Turk Yenisei:
Bắc Altai:
чети
(četi),
дьети
(dʹyeti),
тьети
(tʹyeti),
йетти
(yetti)
Khakas:
читі
(çitì)
Kyrgyz Phú Dụ:
čiti
Shor:
четти
(četti)
Thể loại
:
Mục từ tiếng Turk nguyên thuỷ
Số
Số tiếng Turk nguyên thuỷ