Thành viên:Baodo
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Mục từ[sửa]
lũ, lụt
- Danh từ
- Nước tràn trụa ngập cả một vùng: Mưa lụt.
- lũ lụt: Mưa nguồn làm ngập lụt.
- Danh từ/động từ
- Lùi xuống, thụt xuống, đuối không tiến lên được: Lụt vốn. Đèn lụt bấc.
- Hình dung từ
- Nhụt, cùn: Dao lụt.