Tháp nhạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːp˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːŋ˨˨tʰaːp˧˥ ɲaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːp˩˩ ɲaːn˨˨tʰaːp˩˩ ɲa̰ːn˨˨tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːn˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Tháp nhạn

  1. Tháp do pháp sư Huyền Trang đời Đường dựng, các tân khoa Tấn thường đến đó ngoạn cảnh, khắc tên mình lên chân tháp.
  2. Nam Bộ tân thư.
    Vi.
    Triệu mới thi đỗ, đến vãn cảnh chùa.
    Từ ân, nhân đề tên mình lên chân tháp..
    Các người lớp sau hâm mộ bắt chước làm theo mà có tục ấy
  3. kính tân trang.
    Bảng hùm tỏ phạm tháp nhàn diễu trương
  4. Xem Bắn nhạn ven mây

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]