Thận Huy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔn˨˩ hwi˧˧tʰə̰ŋ˨˨ hwi˧˥tʰəŋ˨˩˨ hwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˨˨ hwi˧˥tʰə̰n˨˨ hwi˧˥tʰə̰n˨˨ hwi˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Thận Huy

  1. Đàm Thận Huy người làng ôn Mật, huyện Đông Ngạc, Bắc Ninh, đỗ tiến sĩ đời Hồng Đức, làm quan đến Thượng thư. Gặp khi Mạc cướp ngôi , ông uống thuốc độc tự tận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]