thời gian rảnh rỗi
(Đổi hướng từ Thời gian rảnh rỗi)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧ za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ | tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥ ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ | tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧ ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥ ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ | tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥ ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ | tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧ ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép của thời gian và rảnh rỗi.
Danh từ[sửa]
thời gian rảnh rỗi
- Thời gian không có gì để làm.
- Trong khoảng thời gian rảnh rỗi, nó đi chơi.