Thiện Văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ van˧˧tʰiə̰ŋ˨˨ jaŋ˧˥tʰiəŋ˨˩˨ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ van˧˥tʰiə̰n˨˨ van˧˥tʰiə̰n˨˨ van˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Thiện Văn

  1. Tức Thiện Văn.
  2. Khoảng niên hiệu Chí Chính nhà Nguyên có người học tròThiện Văn, giữa ban ngày thấy hai người lực sĩ đến nói là vâng mệnh Quảng Lợi Vương (Vua Thủy) sai đón Thiện Văn theo đi. Đến bến sông xuống một chiếc thuyền thấy hai con rồng vàng cắp đem đi, rồi xuống đến Thủy phủ. Quảng Lợi Vương tiếp đón long trọng rồi nhờ soạn hộ một bài văn để đọc lúc làm lễ cất câu đầu của tòa đền Linh Đức sắp dựng. Thiện Văn liền làm hộ một bài rất hay. Khi khánh thành, Thiện văn lại được dự một bữa yến lớn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]