Tiêu đề không được hỗ trợ/Space

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ[sửa]


U+0020,  
SPACE
(Abbreviation: SP)
[unassigned: U+0000–U+001F]
Basic Latin !
[U+0021]
  U+00A0,  
NO-BREAK SPACE
(Abbreviation: NBSP)
[unassigned: U+007F–U+009F]
~
[U+007E]
Latin-1 Supplement ¡
[U+00A1]

Ký tự[sửa]

] [

  1. Trên trình kết xuất văn bản hiện đại, phím cách được sử dụng để thêm khoảng trống giữa các ký tự khác. Chiều rộng khác nhau giữa các phông chữ và trình kết xuất khác nhau. Hầu hết các trình kết xuất đều ngắt dòng tại khoảng trống giữa hai ký tự nếu một dòng văn bản đạt đến cuối chiều rộng hiển thị có sẵn.
  2. Trên công nghệ sắp chữ cũ, phím cách nâng cao vị trí nhập bằng độ rộng khoảng một ký tự. Nhấn phím cách sẽ tạo ra một khoảng trống tương tự như bộ chia từ được sử dụng làm dấu câu. Vẫn được sử dụng trong một số thiết bị điện tử như một ký tự điều khiển theo nghĩa này. Tương phản với backspace.
  3.   (khoảng cách không ngắt) là phiên bản thay thế khoảng trống thông thường. Tạo ra khoảng cách không ngắt để ngăn một dòng văn bản bị chia thành hai dòng tại vị trí đó trong văn bản, chẳng hạn như ở giữa một đại lượng và các đơn vị đo lường trong văn bản.
    Sử dụng khoảng cách không ngắt tại (các) khoảng trống ở giữa 2 ký tự, để tránh ngắt dòng ở giữa 2 ký tự, chẳng hạn như: 60 km/giờ.