Tin cá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ kaː˧˥tin˧˥ ka̰ː˩˧tɨn˧˧ kaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ kaː˩˩tin˧˥˧ ka̰ː˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Tin cá

  1. Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung.
  2. Nhữ Nam tiên hiền truyện.
    Cát.
    Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chỗ ở của.
    Hà.
    Bá.".
    Người bán cá đáp cá đã chết..
    Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]