Bước tới nội dung

Tinh đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ɗɛ̤n˨˩tïn˧˥ ɗɛŋ˧˧tɨn˧˧ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ɗɛn˧˧tïŋ˧˥˧ ɗɛn˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tinh đèn

  1. Viên .
    Tống.
    Tiềm làm chức.
    Tuần.
    Kiểm ở.
    Cam.
    Lăng có đón một người bạn tên là.
    Triệu.
    Dương.
    Huấn đến nhà ngồi dạy trẻ học..
    Một đêm.
    Triệu thấy có một người đàn bà đẹp đứng dưới đèn ngâm thơ khêu gợi rồi tắt phụt đèn đi..
    Từ đấy, hai người đêm nào cũng quấn quít với nhau..
    Lâu rồi.
    Tống.
    Tiềm biết, bèn sai người nhà vây bắt được người đàn bà ấy, nắn cổ tay thấy bé tí, nhìn ra thì là cái quặng đèn, bèn đốt bỏ cái quặng ấy đi

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]