Bước tới nội dung

Triệu Tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔw˨˩ tiət˧˥tʂiə̰w˨˨ tiə̰k˩˧tʂiəw˨˩˨ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˨˨ tiət˩˩tʂiə̰w˨˨ tiət˩˩tʂiə̰w˨˨ tiə̰t˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Triệu Tiết

  1. Phó tướng nhà Tống, cùng với chủ tướngQuách Quỳ đem quân xâm lược Việt Nam, bị Lý Thường Kiệt đánh bại (1076 - 1077).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]