Viên Môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viən˧˧ mon˧˧jiəŋ˧˥ moŋ˧˥jiəŋ˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˥ mon˧˥viən˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Viên Môn

  1. Cửa dựng bằng càng xe (Viên.
    Càng xe)
  2. Thời xưa, vua đi tuần thú, săn bắn cõi ngoài, dừng lạiđâu thì quây các cỗ xe làm giậu, dựng càng xe làm cửa ra vào gọi là "Viên môn".
  3. Lời sớ sách Chu Lễ nói.
    Vua dừng lại nghĩ nơi hiểm trở, phòng bị những việc bất thường nên lấy cỗ xe làm giậu, dựng ngược xe làm cửa tức là dựng ngược hai càng xe mỗi bên một cái giáp lại với nhau gọi là "Viên môn"

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]