Westerner
Giao diện
Xem thêm: westerner
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]Westerner (số nhiều Westerners)
- Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của westerner.
- 1959 June, “Super-railway planned in Japan”, trong Trains Illustrated, tr. 315:
- The two-storey "dome" cars, which are the outer vehicles of the centre triplet, are not for outsize Westerners, as the upper floor allows a mere 5 ft. 7 in. from floor to ceiling, while the height of the downstairs saloon is only 6 ft.
- Những toa tàu "vòm" hai tầng, là những toa tàu bên ngoài của toa tàu ba tầng ở giữa, không dành cho những người phương Tây to lớn, vì tầng trên chỉ có chiều cao 5 ft. 7 in. từ sàn đến trần, trong khi chiều cao của phòng khách ở tầng dưới chỉ là 6 ft.
- 2016, Nathanael Johnson, Unseen City, →ISBN, tr. 100:
- I'd wanted to find someone who understood the culinary tradition behind the cooking of ginkgo nuts because all the recipes I'd found in English were written by Westerners experimenting rather than drawing on East Asian history and practice.
- Tôi muốn tìm một người hiểu được truyền thống ẩm thực đằng sau cách chế biến hạt bạch quả vì tất cả các công thức nấu ăn tôi tìm thấy được bằng tiếng Anh đều do người phương Tây thử nghiệm viết ra thay vì dựa trên lịch sử và tập quán Đông Á.