acquéreur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.ke.ʁœʁ/

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít acquéreur
/a.ke.ʁœʁ/
acquéreurs
/a.ke.ʁœʁ/
Số nhiều acquéreur
/a.ke.ʁœʁ/
acquéreurs
/a.ke.ʁœʁ/

acquéreur /a.ke.ʁœʁ/

  1. Người mua, người tậu; người được sở hữu.
    Ce tableau n'a pas trouvé d’acquéreur — bức tranh này chưa có người mua
    "L'un d’eux se porte acquéreur de la totalité de la récolte" (Gide) — một người trong bọn họ đứng ra mua toàn bộ hoa màu thu hoạch được

Tham khảo[sửa]