agrarien

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.ɡʁa.ʁjɛ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
Giống cái agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/

agrarien /a.ɡʁa.ʁjɛ̃/

  1. Theo chủ trương chia ruộng đất.
  2. (Thuộc đảng) Bảo vệ quyền lợi ruộng đất (của địa chủ).

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
Số nhiều agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/
agrarien
/a.ɡʁa.ʁjɛ̃/

agrarien /a.ɡʁa.ʁjɛ̃/

  1. Người theo chủ trương chia ruộng đất.
  2. Đảng viên đảng bảo vệ quyền lợi ruộng đất (của địa chủ).

Tham khảo[sửa]