ai khảo mà xưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ xa̰ːw˧˩˧ ma̤ː˨˩ sɨŋ˧˧aːj˧˥ kʰaːw˧˩˨ maː˧˧ sɨŋ˧˥aːj˧˧ kʰaːw˨˩˦ maː˨˩ sɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ xaːw˧˩ maː˧˧ sɨŋ˧˥aːj˧˥˧ xa̰ːʔw˧˩ maː˧˧ sɨŋ˧˥˧

Cụm từ[sửa]

ai khảo mà xưng

  1. Tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi.
    "Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào aikhảo mình lại xưng?" (TKiều)

Tham khảo[sửa]

  • Ai khảo mà xưng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam