akxa
Tiếng Osage[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Trợ từ[sửa]
akxa
- Dấu thể tiếp diễn ngôi thứ ba sau động từ, dùng khi chủ ngữ trong sự ứ trên quan điểm ngang
- Ižį́ðe waší akxa. — Anh ấy đang nhắc anh trai của anh ấy giúp đỡ.
- Dấu theo những chủ ngữ mà ở trong sự ứ, ngoại trừ cho người chết
- Mį́įhpapo ðé wakˀó akxa kǫpé huuwáli paahí. — Buổi chiều muộn này người phụ nữ đã sắp xếp nhiều quả sếu.