akxa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Osage[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Trợ từ[sửa]

akxa

  1. Dấu thể tiếp diễn ngôi thứ ba sau động từ, dùng khi chủ ngữ trong sự ứ trên quan điểm ngang
    Ižį́ðe waší akxa. — Anh ấy đang nhắc anh trai của anh ấy giúp đỡ.
  2. Dấu theo những chủ ngữ mà ở trong sự ứ, ngoại trừ cho người chết
    Mį́įhpapo ðé wakˀó akxa kǫpé huuwáli paahí. — Buổi chiều muộn này người phụ nữ đã sắp xếp nhiều quả sếu.