amincir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.mɛ̃.siʁ/

Ngoại động từ[sửa]

amincir ngoại động từ /a.mɛ̃.siʁ/

  1. Làm mỏng đi.
    Amincir une poutre — làm cho cây đà mỏng đi
  2. Làm cho trông thon người lại.
    Son régime l’a amincie — chế độ ăn uống làm cho cô ta thon người lại

Trái nghĩa[sửa]

Nội động từ[sửa]

amincir nội động từ /a.mɛ̃.siʁ/

  1. (Thân mật) Thon người lại.

Tham khảo[sửa]