an thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ tʰən˧˧aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˥aːŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ tʰən˧˥aːn˧˥˧ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

an thân

  1. () Nương thân.
    Những mừng được chốn an thân / Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
  2. Như yên thân
    Chỉ muốn được an thân.

Tham khảo[sửa]

  • An thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam