an toàn phóng xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ fawŋ˧˥ sa̰ːʔ˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ fawŋ˧˥ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ fawŋ˩˩ saː˨˨aːn˧˥ twan˧˧ fawŋ˩˩ sa̰ː˨˨aːn˧˥˧ twan˧˧ fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

an toàn phóng xạ

  1. Môn khoa học nghiên cứu về tác hại của các bức xạ đối với cơ thể người, xác định liều lượng cho phép của từng loại bức xạ, đồng thời cũng nghiên cứu mức độ tác hại và nồng độ cho phép của các đồng vị phóng xạ tự nhiênnhân tạo trong các môi trường đất, nướckhông khí, nghiên cứu những biện pháp phòng tránh các loại bức xạ.