ao chuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˧ ʨuəŋ˨˩aːw˧˥ ʨuəŋ˧˧aːw˧˧ ʨuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˥ ʨuəŋ˧˧aːw˧˥˧ ʨuəŋ˧˧

Tục ngữ[sửa]

ao chuồng

  1. Gia đình có điều kiện căn bản.
    Bác Hai ao chuồng lắm, thôn ni mấy ai được thế ?
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)